Học Tiếng Trung Văn Phòng 

Bạn sẽ học được gì ?

– Kiến thức nền tảng cho việc học Hán ngữ

– Bài giảng theo Giáo trình tiếng Trung Văn Phòng. Đầy đủ từ bài 1 đến bài 20.

– Hướng dẫn phát âm tiếng trung chuẩn

– Từ vựng & Ngữ Pháp trong giao tiếp

– Nắm được ngữ âm cơ bản và sử dụng thành thạo cách đọc, ghi phiên âm

  • Các chủ đề:
    • Thời gian, thời tiết, đi ăn trưa, đi mua sắm, xem phim
    • Sơ yếu lý lịch, thư xin việc, phỏng vấn
    • Các tình huống đón khách tại sân bay, tiếp khách nhà hàng, mua văn phòng phẩm

Đối tượng tham gia khóa học tiếng trung :

– Khóa học tiếng Trung Văn Phòng 1 > dành cho đối tượng học viên bắt đầu tiếp xúc với tiếng trung. Đây sẽ là những tiếp xúc đầu tiên của người học với tiếng Trung . Người học sẽ có những kiến thức căn bản và nền tảng về tiếng Trung thiên về lĩnh vực văn phòng.

– Học tiếng Trung Văn Phòng 1 cho người mới bắt đầu sẽ là bàn đạp cho bạn có những bước tiến nhanh chóng sau này, đồng thời cũng sẽ là nền móng để bạn có gốc xây dựng kiến thức vững chắc hơn cho công việc của mình.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề công xưởng, nhà máy

Tiếng Trung công xưởng là chủ đề được rất nhiều quan tâm, đặc biệt là những người có nhu cầu muốn làm việc trong công xưởng, nhà máy. Nắm vững từ mới cùng với các câu giao tiếp tiếng trung thông dụng không chỉ giúp công việc của bạn được thuận lợi mà còn góp phần giúp bạn thăng tiến trong công việc. Trong bài viết sau, cùng THANHMAIHSK tìm hiểu các “từ vựng, mẫu câu thường gặp về chủ đề Công Xưởng” nhé.

Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng, nhà máy

1. Tên tiếng Trung một số công xưởng, nhà xưởng, nhà Máy

Công Xưởng

Công xưởng điện 电力工厂 diànlì gōngchǎng
Công xưởng in 印刷工厂 yìnshuā gōngchǎng
Công xưởng lọc dầu 炼油工厂 liànyóu gōngchǎng
Công xưởng hóa chất 石化工厂 shíhuà gōngchǎng
Công xưởng gỗ 木材工厂 mùcái gōngchǎng
Công xưởng gốm sứ 陶瓷工厂 táocí gōngchǎng
Công xưởng gang thép 钢铁工厂 gāngtiě gōngchǎng
Công xưởng giấy 造纸工厂 zàozhǐ gōngchǎng
Công xưởng nhựa 塑料工厂 sùliào gōngchǎng
Xưởng sản xuất da 制革工厂 zhìgé gōngchǎng
Công xưởng giày da 皮鞋工厂 píxié gōngchǎng
Công xưởng nhuộm 染料工厂 rǎnliào gōngchǎng
Công xưởng điện tử 电子工厂 diànzǐ gōngchǎng
Công xưởng cơ khí 机器工厂 jīqì gōngchǎng

Nhà máy, Nhà xưởng

Nhà máy thép. 钢铁厂 gāngtiěchǎng
nhà máy xi măng 水泥厂 shuǐní chǎng
nhà máy sợi 纱线厂 shā xiàn chǎng
nhà máy gạch 砖厂 zhuān chǎng
nhà máy may mặc 服装厂 fúzhuāng chǎng
nhà máy nhiệt điện 火力发电厂 huǒlì fādiàn chǎng
nhà máy thủy điện 水力发电厂 shuǐlì fādiàn chǎng

2. Từ vựng về các Chức vụ trong công xưởng

Giám đốc 经理 jīnglǐ
Phó giám đốc 福理 fù lǐ
Trợ lý giám đốc 襄理 xiānglǐ
Trưởng phòng 处长 chùzhǎng
Phó phòng 副处长 fù chùzhǎng
Giám đốc bộ phận 课长 kèzhǎng
Trợ lý 助理 zhùlǐ
Trưởng nhóm 领班 lǐng bān
Tổ phó 副组长 fù zǔzhǎng
Bộ phận quản lý 管理师 guǎnlǐ shī
Tổ Trưởng 组长 zǔ zhǎng
Quản lý 管理员 guǎnlǐ yuán
Kỹ sư 工程师 gōngchéngshī

3. Từ vựng về chế độ và lương thưởng

Từ vựng tiếng Trung về chế độ và lương thưởng
Từ vựng tiếng Trung về chế độ và lương thưởng trong Công xưởng
Lương đầy đủ 全薪 quán xīn
Nửa mức lương 半薪 bàn xīn
Chế độ tiền lương 工资制度 gōngzī zhìdù
Chế độ tiền thưởng 奖金制度 jiǎngjīn zhìdù
Chế độ tiếp khách 会客制度 huìkè zhìdù
Lương tính theo năm 年工资 nián gōngzī
Lương tháng 月工资 yuè gōng zī
Lương theo tuần 周工资 zhōu gōngzī
Lương theo ngày 日工资 rì gōngzī
Lương theo sản phẩm 计件工资 jìjiàn gōngzī
Tiền bảo vệ sức khỏe 保健费 bǎojiànfèi
Tiền tăng ca 加班费 jiābān fèi
Tiền thưởng 奖金 jiǎngjīn

4. Từ vựng tiếng Trung về tổ chức phòng ban

Trạm xá nhà máy 工厂医务 gōngchǎng yīwù shì
Văn phòng đảng ủy 党委办公室 dǎngwěi bàngōngshì
Văn phòng đoàn thanh niên 团委公室 tuánwěi bàn gōngshì
Văn phòng giám đốc 厂长办公室 chǎngzhǎng bàngōngshì
Viện nghiên cứu kỹ thuật 技术研究所 jìshù yánjiū suǒ
Phân xưởng 车间 chējiān
Phòng bảo vệ 保卫科 bǎowèi kē
     
     
     

5. Từ vựng thời gian làm trong xưởng

Ca đêm 夜班 yèbān
Ca giữa 中班 zhōngbān
Ca ngày 日班 rìbān
Ca sớm 早班 zǎobān

6. Một số từ vựng liên quan khác khi dùng trong công xưởng

Chi phí nước uống 冷饮费 lěngyǐn fèi
Có việc làm 就业 jiùyè
Đi làm 出勤 chū qín
Đơn xin nghỉ ốm 病假条 bìngjiàtiáo
Đuổi việc, sa thải 解雇 jiěgù
Thất nghiệp 失业 shīyè
Khai trừ 开除 kāi chú
Ghi lỗi 記過 jì guò
Hiệu quả quản lý 管理效率 guǎnlǐ xiàolǜ

Từ vựng về thiết bị, máy móc trong công xưởng

Các từ vựng tiếng Trung trong Công Xưởng
Các từ vựng tiếng Trung chủ đề Công Xưởng
Máy cưa 锯床 jùchuáng
Máy đào đất 挖土机 wā tǔ jī
Máy đo khoảng cách 测距仪 cè jù yí
Máy đo ồn 测音器 cè yīn qì
Máy đo tọa độ 全站仪 quánzhànyí
Máy đóng gạch 机砖制造 jīzhuān zhìzào
Máy hàn 电焊机 diànhàn jī
Máy đục bê tông 冲击电钻 chōngjī diàn zuān
Máy nén khí 气压缩机 qì yā suō jī
Máy ủi đất 推土机 tuī tǔ jī

Các câu giao tiếp thông dụng tại công xưởng

Chào hỏi cấp trên

  •  ……,您好!/ ……, nín hǎo!

VD: 陈 经理,您好! (Xin chào giám đốc Trần) 王厂长,您好!(Chào quản đốc Vương)

  •  ……,早上/中午/下午好!/ ……, zǎoshang / zhōngwǔ / xiàwǔ hǎo!

(Chào buổi sáng / buổi trưa, buổi chiều) VD: 赵经理, 中午好!(Chào buổi sáng, giám đốc Triệu)

Xin nghỉ phép

– – ……,我明天想请假 /……, wǒ míngtian xiǎng qǐngjià (Tôi xin nghỉ phép nghỉ việc vào ngày mai) VD: 王经理,我 家里有一件急事,我今天想请假 Chén jīnglǐ, Wǒ jiā li yǒuyī jiàn jíshì, suǒyǐ wǒ jīntiān xiǎng qǐngjià (Giám đốc Trần, tôi bận chút việc gia đình nên xin phép nghỉ ngày hôm nay.)

  • 王经理,我噢感冒了, 要去看医生, 所以我今天想请假/……, Wáng jīnglǐ, wǒgǎnmàole, yào qù kàn yīshēng, suǒyǐ wǒ jīntiān xiǎng qǐngjià

Giám đốc Vương, tôi bị cảm mạo, cần đi khám nên tôi xin phép nghỉ làm hôm nay. – 陈经理,我想请产,丧假,婚嫁,。。。/ Chén jīnglǐ, wǒ xiǎng qǐng chǎn, sàng jiǎ, hūnjià,… Giám đốc Trần, tôi muốn xin nghỉ thai sản, tang lễ, kêt hôn,…

Xin đến muộn

– 老板,请允许我今天要晚三十分钟 / Lǎobǎn, qǐng yǔnxǔ wǒ jīntiān yào wǎn sānshí fēnzhōng (Sếp ơi, hôm nay cho phép tôi đến muộn 30 ạ) – 请允许我来晚一个小时好吗?/ Qǐng yǔnxǔ wǒ lái wǎn bàn gè xiǎoshí hǎo ma? (Xin phép cho tôi đến muộn một tiếng được không?)

Xin thôi việc

– 在公司工作一年中,我学到了很多知识与技能。但是,出于个人原因提出辞职,望领导批转. Zài gōngsī gōngzuò yī nián zhōng, wǒ xué dàole hěnduō zhīshì yǔ jìnéng. Dànshì, chū yú gèrén yuányīn tíchū cízhí, wàng lǐngdǎo pīzhǔn. (Trong 1 năm làm việc tại công ty, tôi học hỏi được rất nhiều về kiến thức và kỹ năng. Tuy nhiên do một số lý do cá nhân, nay tôi muốn nghỉ việc, mong ban lãnh đạo phê chuẩn.) – 我一直在努力,但我觉得这种工作对我不合适.Wǒ yīzhí zài nǔlì, dàn wǒ zhè zhǒng gōngzuò duì wǒ bù héshì. (Tôi vẫn luôn cố gắng, nhưng tôi nghĩ mình không phù hợp với công việc này)

Một số câu giao tiếp thường dùng khác

  • 小心 – Xiǎoxīn – Cẩn thận
  • 注意安全 – Zhùyì ānquán – Chú ý an toàn
  • 请带上安全带 –  Qǐng dài shàng ānquán dài – Vui lòng thắt dây an toàn
  • 早班八点开始 – Zǎo bān bā diǎn kāishǐ – Ca làm buổi sáng bắt đầu từ 8h sáng
  • 该下班了-  Gāi xiàbānle – Đến giờ tan làm rồi
  • 累了吗 – Lèile ma – Đã mệt chưa
  • 今天又得加班了- Jīntiān yòu děi jiābānle – Hôm nay lại phải tăng ca rồi
  • 老板的心情最近不好 – Lǎobǎn de xīnqíng zuìjìn bù hǎo – Dạo này tâm trạng của sếp không tốt lắm
  • 老板在美国出差 – Lǎobǎn zài měiguó chūchāi – Sếp đang đi công tác ở Mỹ
  • 他最近总是迟到 – Tā zuìjìn zǒng shì chídào – Anh ta dạo này luôn đến muộn
  • 迟到五分钟会被罚款 – Chídào wǔ fēnzhōng huì bèi fákuǎn – Đến muộn 5 phút sẽ bị phạt
  • 开会时不接借电话 – Kāihùishí bùnéng jiē diànhuà – Trong lúc họp không được nghe điện thoại

Trên đây là những “Từ vựng tiếng Trung chủ đề Công Xưởng và các từ vựng thường gặp trong công việc“. Để việc giao tiếp trong công việc được thuận lợi và dễ dàng hơn, bạn đừng quên ghi chép và học những từ mới, mẫu câu trên nhé.

ĐĂNG KÝ LỘ TRÌNH HỌC TẬP

Hãy để lại thông tin của bạn, SENLG sẽ giúp xây dựng lộ trình học ngoại ngữ tốt nhất dành riêng cho bạn.